Tổng quan thuộc tính Background trong CSS

background-color
 
Thuộc tính background-color dùng để đặt màu nền cho một thành phần. Nó chấp nhận tất cả giá trị các mã màu hoặc thuộc tính transparent
 
vd:
.left { background-color: #ffdb3a; }
.middle { background-color: #67b3dd; }
.right { background-color: transparent; }
background css
Màu nền được xác định trong các ô được xác định bởi thuộc tính background-clip. Nếu có hình nền được đặt cùng thì lớp màu sẽ được đặt ở dưới. Không giống như các lớp hình ảnh có thể sử dụng nhiều lớp, chúng chỉ có thể dùng được một lớp màu cho một thành phần.
 
background-image
 
Thuộc tính background-image định nghĩa cho hình nền của một thành phần. Nó là giá trị được định nghĩa bằng một đường dẫn hình ảnh với ký hiệu url(). Giá trị non có thể được sử dụng, nó được tính là một lớp.
 
vd:
.left { background-image: url('ire.png'); }
.right { background-image: none; }
background css
Chúng ta có thể sử dụng nhiều hình nền, mỗi giá trị được cách nhau bởi một dấu phẩy. Mỗi hình ảnh tiếp theo sẽ được đặt trước trên trục z.
 
vd:
.middle { 
  background-image: url('khaled.png'), url('ire.png');
 
  /* Other styles */
  background-repeat: no-repeat; 
  background-size: 100px;
}
background css
background-repeat
 
Thuộc tính background-repeat kiểm soát cách hình nền sau khi nó được đặt kích thước (bởi thuộc tính background-size) và vị trí (bởi thuộc tính background-position).
 
Giá trị của của thuộc tính này có thể là một trong những từ khóa sau: repeat-x, repeat-y, repeat, space, round, no-repeat. Bên cạnh hai thuộc tính repeat-x và repeat-y, các giá trị khác có thể được định nghĩa một lần cho cả hai trục x và trục y hoặc mỗi chiều riêng biệt.
 
vd: 
.top-outer-left { background-repeat: repeat-x; }
.top-inner-left { background-repeat: repeat-y; }
.top-inner-right { background-repeat: repeat; }
.top-outer-right { background-repeat: space; }
 
.bottom-outer-left { background-repeat: round; }
.bottom-inner-left { background-repeat: no-repeat; }
.bottom-inner-right { background-repeat: space repeat; }
.bottom-outer-right { background-repeat: round space; }
background css
background-size
 
Thuộc tính background-size định nghĩa kích thước của hình nền. Giá trị của nó có thể là kích thước chiều dài và rộng hoặc là tỉ lệ phần trăm.
 
Từ khóa có sẵn cho thuộc tính là contain và cover. Giá trị contain sẽ co dãn hình ảnh để phù hợp với khung. giá trị cover, ở một mặt khác nó sẽ kéo dãn hình ảnh sao cho vừa với khung mà ko gây sai lệch tỉ lệ.
 
vd: 
.left { 
  background-size: contain;
  background-image: url('ire.png'); 
  background-repeat: no-repeat;
}
.right { background-size: cover; /* Other styles same as .left */ }
background css
Đối với các giá trị chiều dài và giá trị phần trăm, chúng ta có thể xác định cả chiều rộng và chiều cao của ảnh nền. Tỷ lệ phần trăm giá trị được tính toán liên quan đến kích thước của phần tử.
 
vd:
.left { background-size: 50px; /* Other styles same as .left */ }
.right { background-size: 50% 80%; /* Other styles same as .left */ }
background css
background-attachment
 
Thuộc tính background-attachment dùng để kiểm soát hình nền liên quan đến các khung hình và các thành phần. Nó có ba giá trị là: fixec, local, scroll.
 
Fixed nghĩa là hình ảnh nền được cố định vào khung nhìn và không di chuyển, ngay cả khi người dùng đang di chuyển dọc theo khung.
 
Local là hình nền nên được cố định vào vị trí của nó trong phần tử. Nếu phần tử có một cơ chế di chuyển và hình nền được đặt lên hàng đầu, khi người dùng cuộn xuống phần tử, hình nền sẽ di chuyển ra khỏi tầm nhìn.
 
Scroll có nghĩa là các hình nền cố định và sẽ không di chuyển ngay cả với các nội dung của các phần tử của nó.
 
vd:
.left { 
  background-attachment: fixed;
  background-size: 50%;
  background-image: url('ire.png'); 
  background-repeat: no-repeat;
  overflow: scroll;
}
.middle { background-attachment: local; /* Other styles same as .left */ }
.right { background-attachment: scroll; /* Other styles same as .left */ }
background css
background-position
 
Thuộc tính này là sự kết hợp với thuộc tính background-origin, xác định nơi các vị trí bắt đầu cho hình nền nên được. Đó là giá trị có thể là một từ khóa, chiều dài, hoặc một tỷ lệ phần trăm, và chúng tôi có thể xác định vị trí dọc theo trục x cũng như các trục y.
 
Từ khóa có sẵn: top, right, bottom, left và center. Chúng ta có thể sử dụng các từ khóa trong bất kỳ sự kết hợp, và nếu chỉ có một từ khóa được quy định.
 
vd:
.top-left { 
  background-position: top;
  background-size: 50%;
  background-image: url('ire.png'); 
  background-repeat: no-repeat;
}
.top-middle { background-position: right;  /* Other styles same as .top-left */ }
.top-right { background-position: bottom;  /* Other styles same as .top-left */ }
.bottom-left { background-position: left;  /* Other styles same as .top-left */ }
.bottom-right { background-position: center;  /* Other styles same as .top-left */ }
background css
Đối với chiều dài và tỷ lệ phần trăm giá trị, chúng ta cũng có thể xác định vị trí dọc theo trục x và trục y. Tỷ lệ phần trăm giá trị là liên quan đến các yếu tố có chứa
 
vd:
.left { background-position: 20px 70px; /* Others same as .top-left */ }
.right { background-position: 50%; /* Others same as .top-left */ }
 
background-origin
 
Thuộc tính background-origin quy định cụ thể trong đó diện tích các mô hình hộp hình nền phải được bố trí theo.
 
Giá trị mặc định là border-box, khi mà vị trí hình ảnh ở sát viền của khung, padding-box khi mà hình ảnh ở trong viền của khung và content-box khi mà hình ảnh ở trong khung
 
vd: 
.left { 
  background-origin: border-box;
  background-size: 50%;
  background-image: url('ire.png'); 
  background-repeat: no-repeat;
  background-position: top left; 
  border: 10px dotted black; 
  padding: 20px;
}
.middle { background-origin: padding-box;  /* Other styles same as .left*/ }
.right { background-origin: content-box;  /* Other styles same as .left*/ }
background css
background-clip
 
Thuộc tính background-clip xác định khu vực sơn nền, đó là khu vực mà nền có thể sơn lên, giống như background-origin, nó được dựa trên các lĩnh vực mô hình hộp.
vd:
.left{ 
  background-clip: border-box;
  background-size: 50%;
  background-color: #ffdb3a; 
  background-repeat: no-repeat;
  background-position: top left; 
  border: 10px dotted black; 
  padding: 20px;
}
.middle { background-clip: padding-box;  /* Other styles same as .left*/ }
.right { background-clip: content-box;  /* Other styles same as .left*/ }
background css
Nguồn: Hellolaptrinh via Viblo

Đánh giá - Bình luận:

Dịch vụ Thiết kế Website Greenmi
Whois Domain

Học thiết kế & lập trình web online Video ghi lại các hướng dẫn dễ hiểu theo chuyên đề giúp bạn dễ dàng hơn trong việc tiếp cận việc học Thiết kế & Lập trình Website

Học thiết kế Website

Thiết kế web responsive, chuẩn seo onpage, hỗ trợ lập trình.

Học lập trình PHP

Học php từ cơ bản đến nâng cao, lập trình web và các ứng dụng web.

Học Photoshop chỉnh sửa hình ảnh

Thiết kế đồ họa quảng cáo, chỉnh sửa hình ảnh, hiệu ứng banner.

Thủ thuật Công nghệ thông tin

Tổng hợp các thủ thuật hữu ích về tin học cho mọi người.

1