Các phím tắt và câu lệnh cơ bản trong Ubuntu

Hầu hết các bạn lập trình viên đều phải làm việc trên hệ điều hành Ubuntu, việc có hiểu biết về một vài lệnh cơ bản và phím tắt trong Ubuntu sẽ hỗ trợ các bạn tốt hơn trong công việc. Do đó hôm nay mình đã sưu tầm và tổng hợp lại từ internet các lệnh và phím tắt cần thiết trên Ubuntu để chia sẻ cùng các bạn.

Các lệnh cơ bản

Các lệnh quản lí tập tin

Tạo tập tin và thư mục

LệnhMô tả
cp file /folferChép tập tin file vào thư mục folder
cp file1 file2Chép tập tin file1 sang file2
cp -r folder1 folder2Chép toàn bộ nội dung của thư mục folder1 vào folder2
rsync -a folder1 folder2Đồng bộ nội dung thư mục «folder1» sang thư mục «folder2»
mv file1 file2Chuyển tên tập tin file1 thành tên file2
mv folder1 folder2Chuyển tên thư mục folder1 thành folder2
mv file folderChuyển tập tin file vào thư mục folder
mv file1 folder2/file2Chuyển file1 vào thư mục thư mục folder2 đồng thời đổi tên tập tin thành file2
mkdir folderTạo ra thư mục folder
mkdir -p folder1/folder2Tạo ra thư mục cha folder1 và thư mục con folder2 cùng lúc
rm fileXóa bỏ tập tin file trong thư mục hiện hành
rmdir folderXóa bỏ thư mục trống mang tên folder
rm -rf folderXóa bỏ thư mục mang tên folder với tất cả các tập tin trong thư mục
ln -s file linkTạo ra một liên kết mang tên link đến tập tin file (nối tắt)
find folder -namefile Tìm tập tin mang tên file trong thư mục folder kể cả trong các thư mục con
diff file1 file2So sánh nội dung của 2 tập tin hoặc của 2 thư mục

Xem và chỉnh sửa nội dung các tập tin văn bản

LệnhMô tả
cat fileXem nội dung của tập tin file trên màn hình ở dạng mã ASCII
more fileXem nội dung của tập tin file trên màn hình theo chế độ từng trang một : ấn phím «Enter» để xuống 1 dòng; ấn phím «Space» để sang thêm 1 trang ; ấn phím «q» để thoát.
less file«less» giống như «more», nhưng cho phép dùng phím Page Down
head -n fileXem số n dòng đầu tiên của tập tin file
tail -n fileXem số n dòng cuối cùng của file
vi fileSoạn tập tin file dùng trình soạn vi
nano fileSoạn tập tin file dùng trình soạn nano
gedit fileSoạn tập tin file dùng trình soạn gedit
grep keyword fileTìm và hiển thị các dòng chứa từ keyword trong tập tin file
grep -r string folderTìm nội dung string trong tất cả các tập tin có trong thư mục folder
lệnh >fileGhi kết quả của lệnh trong tập tin file
lệnh >>fileBổ sung kết quả của lệnh ở phần cuối của tập tin file

Di chuyển, liệt kê tập tin và thư mục

LệnhMô tả
pwdHiển lên tên thư mục đang làm việc hiện hành
cdDi chuyển sang thư mục «/home/người_dùng»
cd ~ /DesktopDi chuyển sang thư mục «/home/người_dùng/Desktop»
cd ..Di chuyển sang thư mục cha (ngay trên thư mục hiện hành)
cd /usr/aptDi chuyển sang thư mục «/usr/apt»
ls -lFolder liệt kê danh mục tập tin trong thư mục folder
ls -aLiệt kê tất cả các tập tin, kể cả các tập tin ẩn (thường có tên bắt đầu bằng một dấu chấm)
ls -dLiệt kê tên các thư mục nằm trong thư mục hiện hành
ls -tXếp lại các tập tin theo ngày đã tạo ra, bắt đầu bằng những tập tin mới nhất
ls -SXếp lại các tập tin theo kích thước, từ to nhất đến nhỏ nhất
ls -l l moreLiệt kê theo từng trang một, nhờ tiện ích «more»
dirGiống như lệnh ls dùng để liệt kê tập tin và thư mục

Nén và giải nén tập tin và thư mục

LệnhMô tả
tar xvf archive.tarGiải phóng các tập tin có trong tập tin « archive.tar », đồng thời hiển thị các tên tập tin
tar xvfz archive.tar.gzGiải nén các tập tin có trong tập tin « archive.tar.gz » dùng «gzip» và «tar»
tar jxvf archive.tar.bz2Giải nén các tập tin có trong tập tin «archive.tar.bz2» dùng « bzip » và «tar»
tar cvf archive.tar file1 file2Tạo ra một tập tin archive.tar chứa các tập tin file1, file2
tar cvfz archive.tar.gz folderTạo một tập tin «archive.tar.gz» dùng «gzip» để chứa toàn bộ thư mục folder
gzip file.txtTạo tập tin nén «file.txt» sang «file.txt.gz»
gunzip file.txt.gzGiải nén tập tin «file.txt.gz»
bzip2 file.txtTạo tập tin nén «file.txt.bz2»
bunzip2 file.txt.bz2Giải nén tập tin «file.txt.bz2»

Thiết lập quyền truy cập tập tin thư mục

LệnhMô tả
chown usernameFile xác định người chủ của tập tin file là người dùng mang tên « username »
chown -R username folderXác định người chủ của thư mục folder, kể cả các thư mục con (-R) là người dùng « username»
chgrp group fileChuyển tập tin file thành sở hữu của nhóm người dùng mang tên group
chmod u+x fileGiao (+) quyền thực thi (x) tập tin file cho người dùng (u)
chmod g-w
chmod o-r l fileLoại bỏ (-) quyền đọc (r) tập tin file của những người dùng khác (o)
chmod a+rw fileGiao (+) quyền đọc (r) và ghi (w) file cho mọi người (a)
chmod -R a+rx folderGiao (+) quyền đọc (r) và vào bên trong thư mục (x) folder, kể cả tất cả các thư mục con của nó (-R), cho tất cả mọi người (a)

Các lệnh quản lí hệ thống

Các lệnh quản lí cơ bản

LệnhMô tả
sudo commandThực hiện lệnh command với tư cách người siêu dùng (root)
gksudo commandGiống với sudo nhưng dùng cho các ứng dụng đồ hoạ
sudo -kChấm dứt chế độ dùng lệnh có chức năng của người siêu dùng
uname -rCho biết phiên bản của nhân Linux
shutdown -h nowKhởi động lại máy tính ngay lập tức
lsusbLiệt kê các thiết bị usb có mặt trong máy tính
lspciLiệt kê các thiết bị pci có trên máy tính
time commandCho biết thời gian cần thiết để thực hiện xong lệnh command
command1 l command2Chuyển kết quả của lệnh command1 làm đầu vào của lệnh command2
clearXoá màn hình của cửa sổ « Thiết bị cuối » (terminal)

Quản lí các gói phần mềm

LệnhMô tả
/etc/apt/sources.listTập tin xác định nguồn các kho phần mềm để tải xuống nhằm cài mới hoặc cập nhật hệ thống
apt-get updateCập nhật danh sách các gói phần mềm căn cứ vào các kho phần mềm có trong tập tin sources.list
apt-get upgradeCập nhật các gói phần mềm đã cài rồi
apt-get dist-upgradeNâng cấp phiên bản Ubuntu đang có đến phiên bản mới tiếp theo
apt-get install softCài phần mềm soft đồng thời giải quyết các gói phần mềm phụ thuộc
apt-get remove softLoại bỏ phần mềm soft cũng như tất cả các gói phần mềm trực thuộc
apt-get remove –purge softLoại bỏ phần mềm soft kể cả tập tin cấu hình của phần mềm soft
apt-get autocleanXoá bỏ các bản sao chép của những gói phần mềm đã bị loại bỏ
apt-cache dumpavailHiển thị danh sách các gói phần mềm đang có
apt-cache search softCho biết danh sách các gói phần mềm có tên, hoặc có phần mô tả, chứa chuỗi soft
apt-cache show softHiển thị phần mô tả của gói phần mềm soft
apt-cache showpkg softHiển thị các thông tin của gói phần mềm soft
apt-cache depends softLiệt kê các gói phần mềm cần thiết cho gói phần mềm soft
apt-cache rdepends softLiệt kê các gói phần mềm cần đến gói phần mềm soft
apt-file updateCập nhật thông tin căn cứ vào danh sách nguồn phần mềm trong tập tin sources.list
apt-file search fileXác định tập tin file thuộc gói phần mềm nào
apt-file list softLiệt kê các tập tin có trong gói phần mềm soft
deborphanLiệt kê các gói phần mềm « mồ côi »
alien -di paquet.rpmChuyển phần mềm paquet.rpm thành gói phần mềm dạng Debian paquet.deb (-d) và thực hiện cài đặt luôn (-i)
dpkg -i paquet.debCài đặt phần mềm paquet.deb (không giải quyết các gói phụ thuộc)
dpkg -c paquet.debLiệt kê nội dung của gói paquet.deb
dpkg -I paquet.debHiển thị thông tin của gói paquet.deb

Chú ý : cần cài các gói phần mềm apt-file, alien và deborphan nếu muốn dùng chúng.

Quản lí tiến trình

LệnhMô tả
ps -efHiển thị tất cả các tiến trình đã được thực hiện (pid et ppid)
ps auxHiển thị chi tiết các tiến trình
ps aux l grep softHiển thị các tiến trình liên quan đến chương khởi động soft
kill pidBáo chấm dứt tiến trình mang số pid
kill -9 pidYêu cầu hệ thống chấm dứt tiến trình pid
xkillChấm dứt một ứng dụng theo dạng đồ hoạ (ấn chuột vào cửa sổ của ứng dụng)

Quản lí mạng

LệnhMô tả
/etc/network/interfacesThông tin cấu hình của các bộ phần giao diện (interfaces)
uname -aHiện thị tên của máy tính trong mạng (hostname)
ping địa chỉ IPThử nối mạng đến máy có địa chỉ IP
ifconfig -aHiển thị thông tin về tất cả các giao diện mạng đang có
ifconfig eth0 địa chỉ IPXác định địa chỉ IP cho giao diện cạc mạng eth0
ifdown eth0Ngưng hoạt động giao diện cạc mạng eth0
ifconfig eth0 down
ifup eth0Kích hoạt giao diện cạc mạng eth0
ifconfig eth0 up
poweroff -iNgưng hoạt động tất cả các nối mạng
route add default gw địa chỉ IPXác định địa chỉ IP của máy làm cổng dẫn đến bên ngoài mạng cục bộ
route del defaultBỏ địa chỉ IP mặc định để ra khỏi mạng cục bộ

Phân vùng ổ cứng

LệnhMô tả
/etc/fstabChứa các thông tin về các ổ cứng và hệ thống tập tin được gắn tự dộng
fdisk -lHiện thị các phân vùng tích cực
mkdir /media/diskusbTạo thư mục để gắn hệ thống tập tin của thiết bị diskusb
mount /media/cleusbGắn hệ thống tập tin diskusb
umount /media/cleusbTách ra hệ thống tập tin diskusb
mount -aGắn, tách ra hoăc gắn lại tất cả các
mount -a -oRemount Ổ/thiết bị có trong tập tin «/etc/fstab»
fdisk /dev/hda1Tạo mới và bỏ phân vùng trên ổ cứng IDE thứ nhất
mkfs.ext3 /dev/hda1Tạo một hệ thống tập tin «ext3» trên phân vùng «/dev/hda1»
mkfs.vfat /dev/hda1Tạo một hệ thống tập tin «fat32» trên phân vùng «/dev/hda1»

Các phím tắt cơ bản

Trong terminal

LệnhMô tả
Ctrl + LXoá toàn bộ màn hình, giống lệnh clear
Ctrl + DExit session, giống lệnh exit
Ctrl + RTìm một lệnh đã chạy trước đây, nhấn Ctrl + R sau đó bắt đầu gõ một phần của câu lệnh, hệ thống sẽ tự hoàn tất phần còn lại dựa trên các câu lệnh đã được thực hiện trước đó
TabTự động hoàn tất câu lệnh
Shift + InsertDán (paste) nội dung đã copy vào terminal
Shift + PageUpCuộn màn hình lên trên một trang
Ctrl + Alt + F2 (Alt>+ F2 nếu đang ở chế độ console)Chuyển sang virtual terminal thứ 2, tương tự với F3, F4…

Đánh giá - Bình luận:

Học thiết kế & lập trình web online Video ghi lại các hướng dẫn dễ hiểu theo chuyên đề giúp bạn dễ dàng hơn trong việc tiếp cận việc học Thiết kế & Lập trình Website

Học thiết kế Website

Thiết kế web responsive, chuẩn seo onpage, hỗ trợ lập trình.

Học lập trình PHP

Học php từ cơ bản đến nâng cao, lập trình web và các ứng dụng web.

Học Photoshop chỉnh sửa hình ảnh

Thiết kế đồ họa quảng cáo, chỉnh sửa hình ảnh, hiệu ứng banner.

Thủ thuật Công nghệ thông tin

Tổng hợp các thủ thuật hữu ích về tin học cho mọi người.

1